HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy)Tuổi đời: 72 niên1947-
- Tên đầy đủ
- HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy)
- Tên lót
- CỬ
- Tên chính
- TRỤC
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1947 (Đinh Hợi) 44 35 |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) khoảng 1950 (Canh Dần) (lúc 3 tuổi) |
Anh em sinh ra | HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (lúc 6 tuổi) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) khoảng 1955 (Ất Mùi) (lúc 8 tuổi) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 168 ngày ứng với ngày 29 tháng 06 năm 2019) (lúc 8 tuổi) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Chị em sinh ra | HUỲNH NHIÊN (Mười Một) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (lúc 11 tuổi) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) khoảng 1960 (Canh Tý) (lúc 13 tuổi) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ PHÒNG 1 tháng 10 1960 (Nhầm ngày Mười Một tháng Tám năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 96 ngày ứng với ngày 09 tháng 09 năm 2019) (lúc 13 tuổi) |
Anh em qua đời | HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) 29 tháng 07 1970 (Nhầm ngày Hăm Bảy tháng Sáu năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 138 ngày ứng với ngày 29 tháng 07 năm 2019) (lúc 23 tuổi) |
Con trai sinh ra #1 | HUỲNH KHÁNH LINH (Hai) khoảng 1976 (Bính Thìn) (lúc 29 tuổi) |
Con gái sinh ra #2 | HUỲNH KIỀU TRINH (Ba) 1978 (Mậu Ngọ) (lúc 31 tuổi) |
Con trai sinh ra #3 | HUỲNH QUỐC BẢO (Tư) khoảng 1981 (Tân Dậu) (lúc 34 tuổi) |
Cha qua đời | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) 4 tháng 03 1985 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 271 ngày ứng với ngày 18 tháng 03 năm 2019) (lúc 38 tuổi) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350038 Kinh độ (Lon): E105.097428 |
Cháu nội gái sinh ra #1 | HUỲNH LÊ GIA HÂN khoảng 2000 (Canh Thìn) (lúc 53 tuổi) |
Anh em qua đời | HUỲNH HỮU XẠ (Tư) 9 tháng 04 2002 (Nhầm ngày Hăm Bảy tháng Hai năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 257 ngày ứng với ngày 01 tháng 04 năm 2019) (lúc 55 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | HUỲNH ĐỖ THẢO BĂNG 2004 (Giáp Thân) (lúc 57 tuổi) |
Anh em qua đời | HUỲNH MINH INH (Hai) 9 tháng 05 2010 (Nhầm ngày Hăm Sáu tháng Ba năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 228 ngày ứng với ngày 30 tháng 04 năm 2019) (lúc 63 tuổi) |
Cư ngụ |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ PHÒNG Sinh nhật: khoảng 1912 Qua đời: 1 tháng 10 1960 |
Kết hôn: khoảng 1935 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh trai |
HUỲNH HỮU XẠ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1936 33 24 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 04 2002 |
7 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ LÁNH (Năm) Sinh nhật: khoảng 1942 39 30 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Anh trai |
HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 41 32 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 07 1970 |
4 niên Bản thân |
HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1947 44 35 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em gái |
HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) Sinh nhật: khoảng 1950 47 38 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em trai |
HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1953 50 41 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em trai |
HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) Sinh nhật: khoảng 1955 52 43 |
4 niên Em gái |
HUỲNH NHIÊN (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1958 55 46 |
3 niên Em trai |
HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1960 57 48 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ HUÊ |
Cha |
Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
TRẦN THỊ HUÊ Sinh nhật: khoảng 1906 Qua đời: 28 tháng 04 1931 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: khoảng 1924 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
17 tháng Anh em khác mẹ |
HUỲNH MINH INH (Hai) Sinh nhật: khoảng tháng 05 1925 22 19 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 05 2010 |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ THÊ |
Cha |
Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
TRẦN THỊ THÊ Sinh nhật: khoảng 1908 Qua đời: 19 tháng 07 1979 |
Kết hôn: khoảng 1930 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH TẤN TÀI (Ba) Sinh nhật: 1931 28 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ PHÉP (Tư) Sinh nhật: khoảng 1935 32 27 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với NGUYỄN THỊ GẤM |
Bản thân |
HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1947 44 35 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
NGUYỄN THỊ GẤM Sinh nhật: khoảng 1952 |
Con trai |
HUỲNH KHÁNH LINH (Hai) Sinh nhật: khoảng 1976 29 24 |
3 niên Con gái |
HUỲNH KIỀU TRINH (Ba) Sinh nhật: 1978 31 26 |
4 niên Con trai |
HUỲNH QUỐC BẢO (Tư) Sinh nhật: khoảng 1981 34 29 |